Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cống hiến


đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. Sự đóng góp to lớn: Phụ nữ ta có những cống hiến rất lớn cho sự nghiệp cách mạng (PhVĐồng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.